Bảo hiểm tai nạn cá nhân
THÔNG TIN SẢN PHẨM BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN
PHÂN PHỐI QUA LOTTE FINANCE
Điều 1: Điều kiện tham gia
1.1. Đối tượng tham gia bảo hiểm
Khách hàng cá nhân của LOTTE FINANCE tại thời điểm tham gia bảo hiểm có thể đăng ký tham gia Sản phẩm nếu đáp ứng điều kiện tham gia của Sản phẩm TNCN được quy định tại Mục 1,2 của Điều 1 của Phụ lục Hợp Đồng này.
1.2. Điều kiện đối với chương trình Cá nhân
- Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam tại ngày bắt đầu thời hạn Hợp Đồng Bảo Hiểm.
- Độ tuổi từ 6 tuần tuổi đến 60 tuổi vào ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm.
Loại trừ:
- Những người đang trong thời gian điều trị bệnh tật, thương tật;
- Những người nghiện rượu/ma túy hoặc các chất kích thích;
- Những người đã từng hoặc đang được chẩn đoán/phát hiện hoặc điều trị/phẫu thuật các bệnh: tâm thần, động kinh, tự kỷ, phong;
- Những người bị tàn phế/tàn tật/khuyết tật hoặc thương tật vĩnh viễn/tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 50% trở lên.
1.3. Điều kiện đối với chương trình Gia đình
- Không yêu cầu bắt buộc khai báo danh sách khi tham gia bảo hiểm, nhưng thỏa mãn điều kiện:
- Chủ Hợp Đồng Bảo Hiểm từ 18 tuổi trở lên có hành vi năng lực dân sự đầy đủ.
- Người Được Bảo Hiểm: là bản thân Chủ Hợp Đồng và các thành viên trong cùng Hộ gia đình theo xác nhận cư trú.
- Nếu hộ gia đình có nhiều hơn 04 người, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thì GIC chỉ chi trả theo tỷ lệ [4/tổng số thành viên].
- Tổng số tiền bảo hiểm chi trả tối đa cho mỗi thành viên không vượt quá mức nêu trong Bảng quyền lợi bảo hiểm nhân với tỷ lệ [4/tổng số thành viên].
Điều 2: Phạm vi, quyền lợi và điều kiện, điều khoản bảo hiểm
2.1. Điều kiện điều khoản
Căn cứ theo Quy tắc bảo hiểm Kết Hợp Con Người Toàn Diện ban hành theo Quyết định số 1225A/2025/QĐ-GIC-CN ngày 24/09/2025.
2.2. Phạm vi địa lý được bảo hiểm
Việt Nam.
2.3. Quyền lợi bảo hiểm
2.3.1. Chi phí y tế do tai nạn
GIC chi trả chi phí y tế hợp lý, không vượt quá Số Tiền Bảo Hiểm.
2.3.2. Trợ cấp nằm viện do tai nạn
GIC chi trả tiền trợ cấp mỗi ngày nằm viện thực tế, theo giới hạn trong Hợp Đồng/Giấy Chứng Nhận Bảo Hiểm.
- Tối đa 2 đợt điều trị/năm và không quá 180 ngày/năm.
- Tổng số tiền chi trả không quá 2 lần tổng chi phí y tế của đợt điều trị.
2.3.3. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn
Chi trả theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm, tối đa 100% Số Tiền Bảo Hiểm.
2.3.4. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
Chi trả toàn bộ Số Tiền Bảo Hiểm, tối đa 100% ghi trong Hợp Đồng/Giấy Chứng Nhận.
2.3.5. Tử vong do tai nạn
Chi trả toàn bộ Số Tiền Bảo Hiểm trong trường hợp tử vong hoặc mất tích theo quyết định tòa án.
Điều 3: Bảng quyền lợi và Phí bảo hiểm
| STT | Quyền lợi bảo hiểm | VÀNG | KIM CƯƠNG |
|---|---|---|---|
| 1 | Chi phí y tế do tai nạn | 10.000.000 | 10.000.000 |
| 2 | Trợ cấp nằm viện do tai nạn | 36.000.000 200.000/ngày |
45.000.000 250.000/ngày |
| 3 | Thương tật bộ phận vĩnh viễn | 150.000.000 | 200.000.000 |
| 4 | Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 150.000.000 | 200.000.000 |
| 5 | Tử vong do tai nạn | 300.000.000 - Tử vong thông thường: 150.000.000 |
400.000.000 - Tử vong thông thường: 200.000.000 |
| Tổng số tiền bảo hiểm (/năm) | 300.000.000 | 400.000.000 | |
| Phí bảo hiểm (VNĐ/năm) | 500.000 (Cá nhân) 1.300.000 (Gia đình 4 người) |
700.000 (Cá nhân) 2.500.000 (Gia đình 4 người) |
|
Mua